Ấn T để tra

kệ 

danh từ
 

giá nhỏ để sách hoặc đồ dùng: kệ sách * kệ giầy dép 

danh từ
 

bài văn vần giảng giải một đoạn kinh Phật.

bài văn của một vị sư đã chết để lại.

động từ
 

(khẩu ngữ) để cho tuỳ ý, không tác động đến, coi như không biết gì đến: nó muốn làm gì, kệ nó * mưa thì kệ mưa, cứ đi