Ấn T để tra

kỉ niệm 

danh từ
 

cái hiện lại trong trí óc về những sự việc đáng ghi nhớ đã qua: kỉ niệm thời thanh niên * ôn lại những kỉ niệm cũ * mối tình đầu chỉ còn là kỉ niệm 

vật gợi lại kỉ niệm: chụp một tấm ảnh làm kỉ niệm 

động từ
 

gợi lại cho nhớ những sự việc đáng ghi nhớ: dựng đài kỉ niệm * lễ kỉ niệm 50 năm ngày quốc khánh 

(khẩu ngữ) cho, tặng để làm kỉ niệm: kỉ niệm bạn quyển sổ tay