Ấn T để tra

kịp 

tính từ
 

có đủ thì giờ để làm một việc gì trước khi không còn điều kiện để làm hoặc hết thời hạn làm: không kịp giờ tàu * may mà về kịp 

đạt đến mức, đến trình độ ngang hàng hoặc tương ứng với yêu cầu, không còn để bị thua kém, lạc hậu: đuổi kịp chiếc xe trước * tiến kịp các nước phát triển