Ấn T để tra

kì công 

danh từ
 

công lao, sự nghiệp hoặc thành tựu lớn, hiếm có: chiến thắng Bạch Đằng là kì công vang dội của ông cha ta 

tính từ
 

(khẩu ngữ) (làm việc gì) đòi hỏi phải bỏ vào nhiều công sức một cách đặc biệt, khác thường: những chiếc gối thêu rất kì công * phải kì công lắm mới tạc được bức tượng này