Ấn T để tra

kì cục 

động từ
 

(khẩu ngữ) bỏ nhiều thì giờ và công phu làm việc gì một cách vất vả: kì cục nhờ người dắt mối * kì cục tháo lắp suốt cả buổi 

tính từ
 

(khẩu ngữ) khác với những gì thường thấy, đến mức như vô lí, khó hiểu: tính nết kì cục * nói năng rất kì cục