kĩ
(làm việc gì) có sự chú ý đầy đủ đến từng chi tiết nhỏ, không hoặc rất ít để có sai sót: đọc kĩ đề bài trước khi làm * suy nghĩ kĩ trước khi nói * quyển sách được biên tập rất kĩ
(khẩu ngữ) (làm việc gì) một cách công phu hoặc với thời gian lâu để có hiệu quả cao hơn: giấu cho thật kĩ * nhai kĩ no lâu, cày sâu tốt lúa (tng)