Ấn T để tra

kĩ thuật 

danh từ
 

tổng thể nói chung những phương tiện và tư liệu hoạt động của con người, được tạo ra để thực hiện quá trình sản xuất và phục vụ các nhu cầu phi sản xuất của xã hội: kĩ thuật quân sự * thiết bị kĩ thuật hiện đại 

tổng thể nói chung những phương pháp, phương thức sử dụng trong một lĩnh vực hoạt động nào đó của con người: kĩ thuật cấy lúa * kĩ thuật cắt, tỉa cành 

tính từ
 

(Khẩu ngữ) tỏ ra có trình độ kĩ thuật cao: cầu thủ đi bóng rất kĩ thuật * một giọng hát có kĩ thuật