Ấn T để tra

kĩ xảo 

danh từ
 

kĩ năng đạt đến mức thuần thục: luyện tập nhiều lần đến mức thành kĩ xảo * tay nghề đạt trình độ kĩ xảo 

kĩ thuật đặc biệt (ở trình độ cao) có thể đánh lừa được thị giác: kĩ xảo điện ảnh * bộ phim sử dụng nhiều kĩ xảo máy tính