Ấn T để tra

kem 

danh từ
 

chất béo nổi thành váng, thành lớp trên bề mặt của sữa, dùng để làm bơ.

thức ăn làm bằng sữa, trứng, đường đánh lẫn với nhau cho đặc sánh lại: đánh kem * bánh ngọt nhân kem 

thức ăn làm bằng sữa, trứng, đường, vv đánh lẫn với nhau rồi cho đông trong máy lạnh: kem cốc * kem đậu xanh * mua mấy que kem 

dược phẩm hoặc hoá mĩ phẩm được chế dưới dạng nhờn và đặc quánh: kem dưỡng da * kem chống nắng * kem đánh răng 

danh từ
 

quỷ giữ hồn người chết hay người sắp chết, theo mê tín: tục cúng kem