Ấn T để tra

ken 

động từ
 

bít lại, đệm thêm vào để làm cho kín những khe, những chỗ hở: ken lại bờ giậu * ken sơn vào mộng giường 

tính từ
 

sát vào nhau, đến mức như không thấy một khe hở nào: cành và lá cây ken đặc * dòng người đông ken