Ấn T để tra

khách 

danh từ
 

chim cỡ bằng chim sáo, lông đen tuyền, đuôi dài, ăn sâu bọ, kêu khách, khách.

danh từ
 

người từ nơi khác đến, trong quan hệ với chủ nhà, với người đón tiếp: tiếp khách * dẫn khách đi tham quan * nhà có khách 

người đến để mua bán, giao dịch, trong quan hệ với cửa hiệu, cửa hàng, v.v.: quảng cáo để thu hút khách * khách đến mua hàng 

(Khẩu ngữ) hành khách (nói tắt): khách đi tàu * taxi đang chở khách 

(Từ cũ, Văn chương) người có tài, sắc được xã hội hâm mộ: khách văn chương * "Mười lăm năm bấy nhiêu lần, Làm gương cho khách hồng quần thử soi!" (TKiều)