khéo
biết làm những động tác thích hợp trong lao động để tạo ra những sản phẩm đẹp, tinh tế: khéo tay * "Rượu ngon chẳng nệ be sành, Áo rách khéo vá hơn lành vụng may." (ca dao)
biết sắp xếp công việc, thời gian một cách thích hợp để đạt được kết quả như mong muốn: khéo thu xếp * khéo ăn thì no, khéo co thì ấm (tng)
biết có những cử chỉ, hành động, lời lẽ thích hợp làm người khác vừa lòng, để đạt được kết quả như mong muốn trong quan hệ đối xử: tìm cách đuổi khéo * lựa lời nói khéo * ăn ở khéo nên được lòng mọi người
(khẩu ngữ) tốt, hợp, tựa như là đã định làm, đã sắp đặt đúng từ trước: áo mặc vừa khéo * làm xong thì cũng vừa khéo hết giờ
(phương ngữ) đẹp, xinh: trăng mười sáu khéo hơn trăng rằm * diện vào trông cũng khéo * miệng cười rõ khéo
(khẩu ngữ) không khéo (nói tắt): mặc phong phanh thế, khéo lại ốm mất thôi
từ biểu thị ý nhắc nhở phải coi chừng, tránh điều không hay có thể xảy ra: khéo vỡ cốc đấy! * nói nhỏ chứ, khéo lộ hết cả bây giờ