Ấn T để tra

khép 

động từ
 

làm cho kín lại, cho không còn hở hoặc mở nữa bằng cách chuyển dịch một bộ phận nào đó: khép cửa lại * hai mắt khép hờ * khép chặt cõi lòng (b) 

buộc phải nhận, phải chịu, không cho thoát khỏi: khép vào tội phản quốc * khép mình vào khuôn khổ