Ấn T để tra

khêu gợi 

động từ
 

khơi lên trong con người một tình cảm, tinh thần nào đó, vốn đã có tiềm tàng: khêu gợi trí tò mò * cảnh vật khêu gợi kỉ niệm xưa 

tính từ
 

có tác dụng kích thích làm dậy lên những ham muốn, thường là ham muốn xác thịt: ăn mặc rất khêu gợi * bức ảnh đầy khêu gợi