Ấn T để tra

khía 

động từ
 

tạo thành đường đứt nhỏ trên bề mặt bằng vật có cạnh sắc: lá mía khía vào tay * dùng dao khía dọc theo thân cá * những câu cạnh khoé như khía vào da thịt (b) 

danh từ
 

đường rãnh nhỏ rạch trên bề mặt một vật: rạch cho mấy khía