Ấn T để tra

khô cằn 

tính từ
 

(đất trồng) cằn cỗi, ít màu, vì không được chăm sóc, tưới bón (nói khái quát): đất đai khô cằn * vùng đồi núi khô cằn 

ở tình trạng mất hết, không còn sự phát triển tình cảm, cảm xúc hay thể chất: khuôn mặt khô cằn