Ấn T để tra

khô kiệt 

tính từ
 

khô đến mức như đã bị vắt, bị phơi cho kiệt nước: hạn hán làm đồng ruộng khô kiệt 

hoàn toàn không còn sức sống: khí lực khô kiệt * tấm thân nhỏ bé, khô kiệt