Ấn T để tra

không dưng 

phụ từ
 

(hiếm) như bỗng dưng: đang vui vẻ, không dưng lại giận dỗi 

phụ từ
 

không phải là vô cớ (dùng để biểu thị điều sắp nêu ra là có một nguyên do nào đó): không dưng mà người ta lại động đến mình? * "Có làm thì mới có ăn, Không dưng ai dễ đem phần đến cho." (ca dao)