Ấn T để tra

khúc 

danh từ
 

rau khúc (nói tắt).

danh từ
 

phần có độ dài nhất định của một vật được tách riêng ra hoặc coi như tách riêng để thành một đơn vị riêng: cưa gỗ thành từng khúc * khúc đê mới đắp * sông có khúc người có lúc (tng) 

bài thơ, bài ca hay bài nhạc ngắn: ca khúc khải hoàn * khúc tình ca * khúc ca trù