Ấn T để tra

khăng khăng 

phụ từ
 

cứ giữ ý kiến, dứt khoát không chịu thay đổi ý: khăng khăng từ chối * "Thuyền về có nhớ bến chăng, Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền." (Cdao)