Ấn T để tra

khơi 

danh từ
 

vùng biển ở xa bờ; phân biệt với lộng: đoàn thuyền đánh cá ra khơi 

tính từ
 

(, văn chương) xa: "Ngất chừng biển thẳm non khơi, Đường xa bao nả, tình dài bấy nhiêu!" (BC) 

động từ
 

làm cho thông, cho thoát bằng cách nạo vét tới tận đáy để lấy đi những vật làm nghẽn, tắc: khơi thông rãnh thoát nước * khơi mương 

(hiếm) như cời: khơi cho bếp cháy to lên 

gợi ra cái đang ở trạng thái chìm lắng: khơi lại nỗi đau * khơi nguồn cảm hứng