Ấn T để tra

khướt 

tính từ
 

(khẩu ngữ) mệt lắm, vất vả lắm: còn khướt mới xong * gánh đầy được bể nước cũng đủ khướt 

phụ từ
 

(khẩu ngữ) từ biểu thị mức độ rất cao của một tính chất: còn xa khướt * uống rượu say khướt