Ấn T để tra

khẽ 

tính từ
 

(cách thức hoặc mức độ hoạt động) rất nhỏ, rất nhẹ, không gây ra tiếng ồn, tiếng động lớn: đi nhẹ nói khẽ * khẽ cau mày * khẽ mở cánh cửa