Ấn T để tra

khố 

danh từ
 

mảnh vải dài và hẹp, dùng để che giữ bộ phận sinh dục (lối trang phục của đàn ông thời xưa, ngày nay vẫn còn ở một số dân tộc ít người): đóng khố 

(Từ cũ) dải thắt lưng: "Ba năm mua được cái khố sồi, Thắt được nửa tháng, ra đuôi thằn lằn." (Cdao)