Ấn T để tra

khống chế 

động từ
 

nắm quyền kiểm soát, chi phối, không để cho tự do hoạt động: khống chế đối phương bằng hoả lực mạnh * khống chế thị trường trong nước 

giữ trong một giới hạn hoặc mức độ đã quy định, không cho vượt qua: khống chế mức chi tiêu * khống chế số lượng người tham gia