Ấn T để tra

khử 

động từ
 

làm cho mất đi để loại bỏ tác dụng: khử chua cho đất 

(khẩu ngữ) giết kẻ coi là nguy hiểm: khử tên ác ôn khét tiếng 

làm giảm hoá trị của một nguyên tố bằng cách thêm electron vào nguyên tố đó: phản ứng oxy hoá khử