Ấn T để tra

khoá 

danh từ
 

đồ dùng bằng kim loại để đóng chặt cửa, tủ, hòm, vv, không cho người khác mở: bị kẻ gian cắt khoá * khoá dây * cửa chưa lắp khoá 

đồ dùng bằng kim loại, bằng nhựa để cài giữ thắt lưng, quai dép, miệng túi, vv, không cho bật ra: khoá thắt lưng * túi xách bị hỏng khoá 

toàn bộ những quy tắc của một mật mã: nhớ kĩ khoá mật mã 

kí hiệu ở đầu khuông nhạc để chỉ tên nốt làm mốc gọi tên các nốt khác: khoá sol 

động từ
 

đóng chặt, giữ chặt bằng cái khoá: khoá cổ xe máy * khoá tủ cẩn thận * nhà khoá cửa, mọi người đi vắng cả 

làm cho một bộ phận cơ thể của người khác bị giữ chặt lại không cử động được: khoá chặt hai tay sau lưng 

làm cho lối đi, lối thoát bị chặn lại: khoá vòi nước * khoá vòng vây 

danh từ
 

() thời gian ấn định cho một nhiệm kì làm chức dịch hoặc đi lính thời phong kiến, thực dân: lính mãn khoá * làm lí trưởng liền hai khoá 

thời gian ấn định cho một nhiệm kì công tác hay cho việc hoàn thành một chương trình học tập: kì họp Quốc hội khoá XII * khoá huấn luyện * hai người học cùng một khoá 

danh từ
 

() khoá sinh (gọi tắt): thầy khoá * "Cười như anh khoá hỏng thi, Khóc như cô gái sắp đi lấy chồng." (ca dao)