Ấn T để tra

khoác 

động từ
 

vòng cánh tay qua cánh tay hay qua vai người khác: khoác tay nhau đi chơi * vừa đi vừa khoác vai nhau 

mang vào thân mình vật to có dây đeo bằng cách làm cho mắc vào vai hay cánh tay: khoác ba lô trên lưng * súng khoác ngang hông 

phủ trùm lên qua vai: khoác tấm vải mưa * khoác chiếc áo choàng dài