khoán
(cũ) tờ giao ước để làm bằng: điểm chỉ vào tờ khoán
(cũ) khoản phải nộp cho làng, coi như tiền phạt, khi làm điều gì trái với lệ làng, theo tục lệ ngày trước ở nông thôn: nộp khoán * ra đình ăn khoán
giấy bán con vào cửa Phật, cửa Thánh, làm con Phật, con Thánh cho dễ nuôi, theo tín ngưỡng.
giao việc và trả công theo kết quả hoàn thành: nhận làm khoán, không làm công nhật * trả lương khoán
(khẩu ngữ) giao hết công việc thuộc trách nhiệm của mình cho người khác làm thay để khỏi phải bận tâm lo liệu: khoán tất cả mọi việc trong gia đình cho người con trưởng