Ấn T để tra

khoèo 

động từ
 

dùng vật dài có móc ở một đầu, hoặc dùng chân, tay móc vào một vật nào đó rồi kéo về phía mình: khoèo trái bưởi trên cây 

tính từ
 

(chân tay) ở trạng thái co lại, hơi quắp lại một cách không bình thường: khoèo chân * cánh tay bên trái bị khoèo