Ấn T để tra

khoét 

động từ
 

làm đứt rời dần từng ít một để tạo thành lỗ rỗng ở bên trong, bằng vật sắc nhọn: sâu khoét rỗng thân cây * chuột khoét vách 

làm cho sâu thêm: khoét sâu mâu thuẫn giữa hai bên * khoét thêm nỗi đau