Ấn T để tra

khoảnh 

danh từ
 

phần đất đai, không gian có giới hạn rõ ràng: khoảnh trời riêng * khoảnh đất 

tính từ
 

(, khẩu ngữ) làm cao, tỏ ra kiêu ngạo: tính ông ấy rất khoảnh