Ấn T để tra

khuôn 

danh từ
 

dụng cụ tạo hình để tạo ra những vật có một hình dạng nhất định giống hệt nhau: khuôn bánh * giống nhau như đúc một khuôn * rót vàng vào khuôn 

hình dáng với những đặc trưng cho một kiểu nào đó (thường nói về mặt hoặc một vài bộ phận khác của cơ thể): khuôn ngực nở nang 

động từ
 

giới hạn trong khuôn khổ nhất định: sống khuôn mình, khép kín * mái tóc ngắn khuôn lấy gương mặt