Ấn T để tra

khuếch tán 

động từ
 

(chất khí) chuyển động lan ra do không đồng đều về mật độ hay nhiệt độ: hương thơm khuếch tán trong không khí 

(ánh sáng) toả ra mọi phương: ánh sáng khuếch tán khắp gian phòng