Ấn T để tra

khu xử 

động từ
 

() đứng ở giữa để dàn xếp, phân xử: biết cách khu xử * "Cụ đốc khu xử như vậy, thật hợp tình hợp lý, anh em học trò kính phục là phải." (NgTTố; 3)