Ấn T để tra

ki 

danh từ
 

đồ dùng có hình giống như cái gàu sòng, thường đan bằng tre, để xúc và chuyển đất đá: "Ngẫm xem thế sự mà rầu, ở giữa đòn gánh, hai đầu đôi ki." (ca dao) 

tính từ
 

(khẩu ngữ) ki bo (nói tắt): khiếp, người đâu mà ki thế!