Ấn T để tra

kiên quyết 

tính từ
 

tỏ ra hết sức cứng rắn, quyết làm bằng được điều đã định, dù khó khăn trở ngại đến mấy cũng không thay đổi: thái độ kiên quyết * dù bị tra tấn vẫn kiên quyết không khai