Ấn T để tra

kiên trinh 

tính từ
 

có tinh thần giữ vững trinh tiết, giữ vững lòng chung thuỷ, không chịu để bị làm ô nhục; hoặc nói chung có tinh thần giữ vững lòng trung thành, trước sau như một: người con gái kiên trinh * giữ lòng kiên trinh