Ấn T để tra

kiêng 

động từ
 

tránh không ăn, không dùng những thức ăn nào đó hoặc không làm những việc nào đó, vì có hại hoặc cho là có hại đối với sức khoẻ: kiêng thuốc lá * ăn kiêng * kiêng ra gió 

tránh điều gì, cái gì, vì sợ có điều không hay, theo tôn giáo, tín ngưỡng: kiêng đi ngày lẻ * có thờ có thiêng, có kiêng có lành (tng) 

tránh động chạm đến, vì nể sợ: đến thánh thần nó cũng chẳng kiêng