Ấn T để tra

kiêng kị 

động từ
 

kiêng (nói khái quát; thường nói về phong tục, tín ngưỡng hoặc điều mê tín): phạm phải điều kiêng kị 

(khẩu ngữ) nể sợ, giữ gìn: nói năng bạt mạng, chẳng kiêng kị điều gì