Ấn T để tra

kiềng 

danh từ
 

đồ dùng bằng sắt, thường có hình vòng cung và có ba chân, dùng để đặt nồi lên khi nấu: bếp kiềng 

danh từ
 

vật trang sức hình vòng tròn, thường bằng vàng hay bạc, phụ nữ hoặc trẻ em dùng đeo ở cổ: cổ đeo kiềng bạc 

động từ
 

(Khẩu ngữ) tránh không muốn có quan hệ với người nào đó vì kiêng sợ hoặc vì khinh ghét: kiềng mặt nhau * lần sau thì kiềng ra, không chơi với nó nữa!