Ấn T để tra

kiểm 

động từ
 

đếm để xem xét, đánh giá, thống kê lại về mặt số lượng: kiểm lại tiền * kiểm quân số * ban kiểm phiếu 

soát lại, xem xét lần lượt từng cái, từng yếu tố để biết, để đánh giá: kiểm hàng trước khi nhập kho 

(khẩu ngữ) kiểm tra (nói tắt): kiểm gác * kiểm kho trước khi đóng cửa