Ấn T để tra

kiểu cách 

danh từ
 

kiểu (nói khái quát): ăn mặc theo đúng kiểu cách nhà binh 

tính từ
 

có vẻ cố làm cho ra trang trọng, lịch sự, không hợp với bản thân hoặc với hoàn cảnh: điệu bộ hơi kiểu cách * ăn nói kiểu cách