kiện
từ dùng để chỉ từng đơn vị hàng hoá, đồ vật đã được đóng gói để tiện chuyên chở, giao nhận: một kiện sách * đóng hàng thành từng kiện
yêu cầu cơ quan chức năng xét xử việc người khác đã làm thiệt hại đến mình: gửi đơn kiện * con kiến kiện củ khoai (tng)