Ấn T để tra

kiệt 

danh từ
 

(phương ngữ) ngõ hẻm, ngõ cụt hoặc đường nhánh nhỏ, hẹp ở đô thị: đi vào đường kiệt * nhà ở trong kiệt 

động từ
 

hết sạch, không còn tí gì: rừng bị phá kiệt * vắt cho kiệt nước * sức cùng lực kiệt 

tính từ
 

(khẩu ngữ, hiếm) như keo kiệt: anh ta nhiều tiền nhưng kiệt * tính rất kiệt