Ấn T để tra

kiệu 

danh từ
 

cây thuộc họ hành tỏi, thân màu trắng, củ thường dùng để muối dưa, làm gia vị hay thức ăn: củ kiệu * muối kiệu 

danh từ
 

phương tiện thời trước dùng để khiêng người đi đường, gồm một ghế ngồi có mui che ở trên: kiệu rồng * phu khiêng kiệu 

đồ dùng để rước thần thánh, giống như cái kiệu, được sơn son thếp vàng.

động từ
 

khiêng đi bằng kiệu.

(khẩu ngữ) như công kênh: kiệu con trên vai 

danh từ
 

(phương ngữ) chum to, miệng rộng.

danh từ
 

lối chơi bài dùng quân bài tổ tôm, chơi hai người, tính điểm được thua.