Ấn T để tra

kim 

danh từ
 

kim loại (nói tắt): nguyên tố phi kim * bạc, vàng, đồng, v.v. đều là loại kim 

vật làm bằng một đoạn thép nhỏ, một đầu có mũi nhọn, một đầu có lỗ để xâu: xâu kim * xe chỉ luồn kim * có công mài sắt có ngày nên kim (tng) 

vật nhỏ có hình dài và một đầu nhọn giống cái kim: kim đồng hồ * kim tiêm 

tính từ
 

(giọng) cao và thanh: giọng kim 

thuộc về thời nay, trong quan hệ với cổ (thuộc về thời xưa): từ cổ chí kim * văn kim, văn cổ