Ấn T để tra

kim đan 

danh từ
 

(cũng que đan) que dài, tròn và nhẵn, đầu nhọn, thường làm bằng tre hay kim loại, dùng để đan len, sợi

danh từ
 

(Nam kim đơn) thuốc tiên, được luyện rất lâu và công phu, uống vào sẽ được trường sinh bất tử, theo trí tưởng tượng của người xưa: luyện kim đan