kinh
(Phương ngữ)
(đào kênh).
(Khẩu ngữ) kinh nguyệt (nói tắt): đang có kinh * tắt kinh
sách do các nhà triết học Trung Quốc thời cổ viết, những lời trong đó dùng làm khuôn phép dưới chế độ phong kiến: Kinh Thi * Kinh Dịch * học thuộc ngũ kinh
sách giáo lí của một tôn giáo: kinh Phật * tụng kinh * kinh Cựu Ước
động kinh (nói tắt): thằng bé lên kinh * mắc chứng kinh
(Khẩu ngữ) có cảm giác rùng mình vì sợ khi nhìn thấy hoặc cảm giác thấy: thấy máu thì kinh * mũi dãi bầy nhầy, trông kinh lắm!
(Khẩu ngữ) có tác dụng làm cho kinh: nắng kinh người
ở mức độ cao một cách quá mức, tác động mạnh đến tâm lí người nói: xấu kinh! * đẹp kinh! * con bé ấy giỏi kinh!