Ấn T để tra

làm ăn 

động từ
 

làm việc, lao động để sinh sống (nói khái quát): vay vốn làm ăn * làm ăn phát đạt * đi làm ăn xa 

(khẩu ngữ) xử lí công việc cụ thể (nói khái quát): cung cách làm ăn * làm ăn cẩn thận * làm ăn vô nguyên tắc